Câu hỏi:

Đặc điểm nào dưới đây có ở rắn nước?

476 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Thường săn mồi vào ban đêm.

B. Nguồn thức ăn chủ yếu là ếch nhái, cá.

C. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn.

D. Săn mồi cả ngày lẫn đêm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loài rắn nào là loài có ích cho con người?

A. Rắn nước

B. Rắn săn chuột

C. Rắn cạp nong

D. Rắn ráo

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các hoạt động của con người làm giảm sút độ đa dạng sinh học là

A. A. Phá rừng, khai thác gỗ, du canh, di dân khai hoang, nuôi trồng thủy sản, xây dựng đô thị, làm mất môi trường sống của động vật

B. Sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, việc thải các chất thải của các nhà máy gây ô nhiễm môi trường

C. Sự săn bắn động vật hoang dã

D. Tất cả các hoạt động trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?

A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau.

B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau.

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thức ăn của rắn giun là?

A. Giun đất

B. Giun đũa

C. Sâu bọ

D. Chuột

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

 Tại sao trên đồng ruộng đồng bằng miền Bắc Việt Nam có thể bắt gặp 7 loài rắn cùng chung sống với nhau mà không hề cạnh tranh với nhau?

A. A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện sống nhất định khác nhau

B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau

D. Tất cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Số loài động vật ở … cao hơn hẳn so với tất cả những môi trường địa lí khác trên Trái Đất.

A. Môi trường đới lạnh

B. Môi trường hoang mạc đới nóng

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

D. Môi trường ôn đới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 58 (có đáp án): Đa dạng sinh học (tiếp theo)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 14 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh