Câu hỏi: Công thức tính hiệu năng:
A. Sản lượng thực tế đạt được nhân với sản lượng ứng với công suất mong đợi
B. Sản lượng thực tế đạt được chia sản lượng ứng với công suất mong đợi
C. Sản lượng thực tế đạt được nhân với công suất thiết kế
D. Sản lượng thực tế đạt được chia cho công suất thiết kế
Câu 1: Khi sử dụng tín hiệu theo dõi để giám sát và kiểm soát dự báo thì nhận định nào dưới đây là đúng:
A. Tín hiệu theo dõi âm, cho biết nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
B. Tín hiệu theo dõi âm, cho biết nhu cầu thực tế bằng nhu cầu dự báo
C. Tín hiệu theo dõi dương, cho biết nhu cầu thực tế bằng nhu cầu dự báo
D. Tín hiệu theo dõi dương, cho biết nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp sự mất cân đối giữa nhu cầu và công suất chỉ xảy ra trong 1 thời đoạn ngắn. Giải pháp thường dùng lúc này là:
A. Thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp
B. Đẩy mạnh xây dựng thương hiệu
C. Định vị thương hiệu
D. Kéo dài dòng sản phẩm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Công suất thiết kế được tính toán dựa vào
A. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 ca làm
B. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 năm
C. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ chia cho số giờ làm việc trong 1 ca làm
D. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ chia cho số giờ làm việc trong 1 năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn công suất?
A. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
B. Khả năng về vốn
C. Năng lực tổ chức, điều hành về vốn
D. Khả năng biến động thị trường
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Tại điểm hòa vốn:
A. Chi phí biến đổi trên 1 sản phẩm bằng giá bán
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
C. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm, dịch vụ, ngoại trừ:
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kì sống của sản phẩm
C. Đặc điểm khách hàng
D. Sở trường của doanh nghiệp
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 3
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 458
- 9
- 29
-
36 người đang thi
- 299
- 3
- 30
-
10 người đang thi
- 358
- 0
- 30
-
34 người đang thi
- 477
- 0
- 30
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận