Câu hỏi:
Công nghệ tế bào gồm có bao nhiêu công đoạn thiết yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 1: Câu 12 : Menđen đã sử dụng phương pháp nào dưới đây để phát hiện ra quy luật phân li và phân li độc lập?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Phân tích các thế hệ lai
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Lai thuận nghịch
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi nói về hệ nhóm máu ABO, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương
B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu
C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương
D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mật độ của quần thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như nguồn thức ăn đột nhiên dồi dào, thiên tai, dịch bệnh…
B. Sự thay đổi theo chu kỳ thời gian (mùa, năm…)
C. Chu kỳ sống của sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ kí sinh?
A. Nấm và tảo cùng sống trong một dạng sống đặc biệt là địa y
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
C. Động vật nguyên sinh sống trong hệ tiêu hóa của trâu bò
D. Giun đũa sống trong ruột người
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây cho thấy sự thích nghi của ruột non người với chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn?
A. Ruột có nhiều nếp gấp, trên nếp gấp có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt của mặt trong cao gấp 600 lần so với mặt ngoài của ruột
B. Bao quanh ruột non là hệ thống mao mạch bạch huyết và mạch máu dày đặc giúp hấp thụ tối đa nguồn dinh dưỡng sau tiêu hóa
C. Ruột non dài 2,8 – 3m giúp kéo dài thời gian tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, nhờ vậy mà tăng hiệu suất của quá trình tiêu hóa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbDe/de khi giảm phân không có hoán vị gen sẽ tạo ra mấy loại giao tử?
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận