Câu hỏi:
Chọn phương án đúng
Muốn cho một vật đứng yên thì
A. Hợp lực của các lực đặt vào vật không đổi
B. Hai lực đặt vào vật ngược chiều
C. Các lực đặt vào vật phải đồng quy
D. Hợp lực của các lực đặt vào vật bằng 0
Câu 1: Một giá treo được bố trí như hình vẽ: Thanh nhẹ AB tựa vài tường ở A, dây BC không dãn nằm ngang, tại B treo vật có khối lượng m. Biết góc = 45°, độ lớn của phản lực do tường tác dụng lên thanh là 24N. Tìm khối lượng m và sức căng T của dây. Lấy g = 10.
A. m = 1,69kg, T = 16,9N.
B. m = 2,29kg, T = 6,9N.
C. m = 1,97kg, T = 16,2N.
D. m = 4,69kg, T = 46,9N.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Để xác định điều kiện cân bằng của chất điểm, người ta dựa vào định luật nào sau đây?
A. Định luật I Niu-tơn
B. Định luật II Niu-tơn
C. Định luật III Niu-tơn
D. Tất cả đều đúng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một thanh đồng chất nằm cân bằng ở tư thế nằm ngang bởi hai sợi dây buộc vào hai đầu của nó như hình vẽ. Lực căng dây có độ lớn = 10 N, góc = 37o. Trọng lượng của thanh bằng
A. 10 N
B. 20 N
C. 12 N
D. 16 N
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 45°. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả tạ hình cầu có khối lượng 5 kg. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10. Hỏi áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng bao nhiêu ?
A. 25 N
B. 30 N
C. 50 N
D. 25√2 N
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4 kg được treo vào tường thẳng đứng nhờ một sợi dây hợp với tường một góc . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 9,8. Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn
A. 23 N
B. 22,6 N
C. 20 N
D. 19,6 N
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả tạ hình cầu có khối lượng 8 kg. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s2. Áp lực của quả cầu lên các mặt phẳng đỡ bằng
A. 40 N; 40√3 N.
B. 80 N; 40√3 N
C. 40 N; 40√2 N.
D. 20 N; 20√3 N/
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 15 câu trắc nghiệm Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song cực hay có đáp án
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận