Câu hỏi:

Chọn phương án đúng nhất. Không dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ môi trường vì:

117 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Thuỷ ngân chỉ co giãn trong khoảng

B. Thuỷ ngân chứa trong nhiệt kế y tế co giãn ít

C. Nhiệt kế y tế là nhiệt kế chuyên dụng đo nhiệt cơ thể

D. Thang đo nhiệt độ của nhiệt kế y tế ngắn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nước ở trong trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất?

A. Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4oC

B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4oC

C. Thể rắn, nhiệt độ bằng 0oC

D. Thể hơi, nhiệt độ bằng 100oC

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

 Người ta chọn thủy ngân và rượu để chế tạo nhiệt kế vì

A. chúng có nhiệt độ nóng chảy cao

B. nhiệt độ nóng chảy thấp

C. nhiệt độ đông đặc cao.

D. tất cả các câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Để đo nhiệt độ, người ta dùng:

A. Ẩm kế

B. Nhiệt kế

C. Áp kế

D. Lực kế

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?

A. Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.

B. Nước co dãn vì nhiệt không đều.

C. Nước không đo được nhiệt độ âm.

D. Tất cả các phương án trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Quan sát các nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu thấy ở phần trên của nhiệt kế thường phình ra, chỗ phình ra đó có tác dụng

A. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên.

B. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên

C. phình ra cho cân đối nhiệt kế.

D. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho hai nhiệt kế rượu và thủy ngân. Dùng nhiệt kế nào có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 80 OC và 357 OC

A. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

B. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

C. Nhiệt kế rượu.

D. Nhiệt kế thủy ngân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm vật lý 6 Bài 22 (có đáp án): Nhiệt kế, Thang đo nhiệt độ có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh