Câu hỏi:

Chọn câu đúng:

330 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng.

B. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật đàn hồi.

C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng và chất làm vật.

D. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn phát biểu đúng:

A. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng

B. Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc của vật

C. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và chất làm vật

D. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

A. Con chim đang bay lượn trên trời.

B. Xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng

C. Chiếc bàn đang đứng yên trên sàn nhà.

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong các vật sau, vật nào không có động năng?

A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn

B. Hòn bi lăn trên sàn nhà

C. Máy bay đang bay

D. Viên đạn đang bay

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng

B. Vận tốc của vật

C. Khối lượng và chất làm vật

D. Khối lượng và vận tốc của vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng?

A. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn

B. Vì lò xo có khả năng sinh công

C. Vì lò xo có khối lượng

D. Vì lò xo làm bằng thép

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay

B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe

C. Một máy bay đang bay trên cao

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 17: (có đáp án) Cơ Năng – Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 38 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh