Câu hỏi:

Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ , α là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là:

271 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Φ=B.S.cosα

B.  Φ=B.S.sinα

C.  Φ=B.S

D.  Φ=B.S.tanα

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi

A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây

B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.

C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 00

D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 400

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông?

A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ=B.S.cosα

B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)

C. Từ thông là một đại lượng đại số

D. D. Từ thông là một đại lượng có hướng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín, hình b vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần nam châm. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trên hai vòng dây dẫn kín có chiều

A. cùng chiều kim đồng hồ

B. ngược chiều kim đồng hồ

C. ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b

D. D. cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong hình a, b, vòng dây dẫn kín cố định, mũi tên chỉ chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trên vòng dây khi có sự chuyển động của nam châm. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín.

B. Nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín.

C. Hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín. Hình b, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín.

D. D. Hình a, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫ kín. Hình b, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

16 câu trắc nghiệm Từ thông - Cảm ứng điện từ cực hay có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 16 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh