Câu hỏi:
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng.
(2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3.
(4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3.
(5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2.
(6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl.
Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 1: Cho một lượng hộp kim Ba – Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. A. 1,28
B. B. 0,64
C. C. 0,98
D. D. 1,96
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ mol/l. Trộn V lít dung dịch X với Vlít dung dịch Y,thu được dung dịch E chứa một chất tan. Cho dung dịch E tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch F chứa một chất tan. Chất X, Y, Z lần lượt là
A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3
B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4
D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu dược 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO3- là NO. Giá trị của m là
A. A. 16,464
B. B. 8,4
C. C. 17,304
D. D. 12,936
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. A. 3
B. B. 4
C. C. 5
D. D. 6
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ có đáp án (Vận dụng)
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 10 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận