Câu hỏi:
Cho các chất sau: H2N- C2H4-COO-CH3, Al, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, H2N-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
B. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
C. Nhiệt phân muối NH4NO2
D. Dẫn khí H2 qua CuO nung nóng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra
A. A. HCl
B. B. NaOH
C. H2SO4
D. Ca(OH)2
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl là
A. A. 4
B. B. 6
C. C. 5
D. D. 7
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3
B. CuCl2, FeCl2
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Thông hiểu)
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận