Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

425 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.

C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là:

A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.

B. Gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.

C. Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là:

A. Xâm thực.

B. Mài mòn.

C. Bồi tụ.

D. Xâm thực - bồi tụ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tại sao hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều ở nước ta?

A. Hướng núi.

B. Độ cao địa hình.

C. Hoàn lưu gió mùa.

D. Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 cho biết, Cao nguyên Lâm Viên nằm ở vùng núi nào sau đây:

A. Vùng núi Tây Bắc

B. Vùng núi trường sơn Nam.

C. Vùng núi Đông Bắc

D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí:

A. Thuộc châu Á.

B. Nằm ven biền Đông, phía tây Thái Bình Dương.

C. Nằm trong vùng nội chí tuyền.

D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 12 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh