Câu hỏi:
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số | 2 | 7 | 15 | 8 | 3 | 35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
Câu 1: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 0,58
B. 0,57
C. 0,56
D. 0,55
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tần số | 2 | 1 | 2 | 10 | 8 | 8 |
Điểm | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Cộng |
Tần số | 24 | 18 | 14 | 10 | 3 | 100 |
Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 4,67
B. 2,16
C. 4,70
D. 2,17
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho mẫu số liệu thống kê {6;4;4;1;9;10;7} . Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
A. 1
B. 6
C. 4
D. 10
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho mẫu số liệu thống kê: {5;2;1;6;7;5;4;5;9}. Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 9
D. 7
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau:
Lớp | Tần số |
[16; 20) [20; 24) [24; 28) [28; 32) [32; 36) | 10 12 14 9 5 |
Khi đó độ lệch chuẩn của bảng số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục):
A. 24,8
B. 5,3
C. 5,0
D. 25,0
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:
Lớp | Tần số |
6 7 8 9 10 | 4 3 8 9 6 |
Cộng | 30 |
Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 8,33
B. 8,34
C. 8,31
D. 8,32
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt. Phương sai và độ lệch chuẩn
- 0 Lượt thi
- 10 Phút
- 10 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận