Câu hỏi:
Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa ). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam . Công thức phân tử của X là
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
Câu 1: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. A. but-1-en
B. B. but-2-en
C. C. propilen
D. D. xiclopropan
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen thu được hỗn hợp X. Trộn X với theo tỉ lệ 1:2 về số mol rồi nung nóng với bột Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol . Hiệu suất phản ứng đime hóa là :
A. A. 70%.
B. B. 30%.
C. C. 85%.
D. D. 15%.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong một bình kín chứa 0,35 mol ; 0,65 mol và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch trong đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol trong dung dịch?
A. A. 0,10 mol
B. B. 0,20 mol
C. C. 0,25 mol
D. D. 0,15 mol
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho 7,56 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm và qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon, tỷ khối của Y so với bằng 14,25. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư. Khối lượng của đã tham gia phản ứng là :
A. A. 24,0 gam
B. B. 18,0 gam
C. C. 20,0 gam
D. D. 18,4 gam
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trộn Cho hỗn hợp X gồm axetilen và etan (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng ở nhiệt độ cao, thu được một hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và . Tỷ khối của hỗn hợp Y so với hiđro là 58/7. Nếu cho 0,7 mol hỗn hợp Y qua dung dịch dư thì số mol phản ứng tối đa là :
A. A. 0,30
B. B. 0,5
C. C. 0,40.
D. D. 0,25
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: KHAI THÁC ĐỘ BẤT BÃO HÒA TRONG PHẢN ỨNG CỘNG H2, BR2
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 13 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận