Câu hỏi:

Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

185 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.

B. B. halogen luôn có số oxi hoá –1.

C. C. hiđro hầu hết có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2....).

D. D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:

A. A. Sự góp chung các electron độc thân.

B. B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.

C. C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.

D. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :

A. A. NaClO

B. B. NaClO2

C. C. NaClO3

D. D.NaClO4

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 :

A. A. Phân tử có cấu tạo góc.

B. B.  Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.

C. C. Phân tử CO2 không phân cực.

D. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:

A. A. Liên kết ion.

B. B.Liên kết cộng hoá trị.

C. C.Liên kết kim loại.

D. D.Liên kết hiđro.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :

A. A. Ion là phần tử mang điện.

B. B. Ion  âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

A. A. Giữa các phi kim với nhau

B. B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử

C. C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau

D. D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh