Câu hỏi:

Cấu trúc địa hình với “bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi

179 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D.  D. Trường Sơn Nam.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi

A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực núi nào sau đây?

A. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.

B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.

D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là

A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung.

B. B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

C. C. hướng đông – tây và hướng vòng cung.

D. D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. đồng bằng.

B. đồi núi thấp.

C. núi trung bình.

D. núi cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

A. sự xâm lược (thay lược bằng thực) mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.

B. Sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…

C. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.

D. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở vùng núi Đông Bắc, từ Tây sang Đông lần lượt là các cánh cung nào sau đây?

A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.

D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 28 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh