Câu hỏi:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. D. Cà Mau.
Câu 1: Các đồng bằng tương đối lớn nằm ven biển miền Trung, từ Bắc vào Nam lần lượt là
A. Nghệ An – Thanh Hóa – Quảng Nam – Tuy Hòa.
B. Thanh Hóa – Nghệ An – Tuy Hòa – Quảng Nam.
C. Nghệ An – Thanh Hóa – Tuy Hòa – Quảng Nam.
D. Thanh Hóa – Nghệ An – Quảng Nam – Tuy Hòa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thế mạnh của khu vực đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là
A. Chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia cầm.
B. Chuyên canh cây ăn quả, cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. Chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn.
D. Chuyên canh cây lương thực, cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng sông Hồng là
A. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
D. bề mặt khá bằng phẳng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. có hệ thống kênh mương thủy lợi rất phát triển.
B. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng.
D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 7 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 1)
- 0 Lượt thi
- 21 Phút
- 21 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Đặc điểm chung của tự nhiên
- 417
- 0
- 28
-
96 người đang thi
- 445
- 0
- 21
-
52 người đang thi
- 388
- 3
- 38
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận