Câu hỏi:

Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào

166 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Hộ gia đình

B. Trang trại

C. Du mục

D. Quảng canh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản

A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao

C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn

D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do

A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới

B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp

C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới

D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản

A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới

C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến

D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đâu không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn

B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản

C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng

D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước

A. 12 nước

B. 13 nước

C. 14 nước

D. 15 nước

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là chủ yếu do

A. Có nhiều bão, sóng thần

B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao

C. Có diện tích rộng nhất

D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 11 Học kì 2 (Lần 1 - Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh