Câu hỏi:

Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng

294 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới

B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A. Ít gây ô nhiễm môi trường

B. Không chiếm diện tích rộng

C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước

D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là

A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu

B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển

C. Gắn với thị trường tiêu thụ

D. Nằm thật xa khu dân cư

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người

C. Không có khả năng xuất khẩu

D. Phục vụ cho nhu cầu của con người

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:

A. Giao thông vận tỉa, thông tin liên lạc

B. Các dịch vụ hành chính công

C. Tài chính, bảo hiểm

D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Cước phí vận tải thu được

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là

A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray

B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga

C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray

D. Yêu cầu đội ngũ công nhân lớn để quản lý và điều hành công việc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi học kì 1 (Đề 1 - có đáp án)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh