Câu hỏi:

Các loài cá sống ở tầng đáy có đặc điểm?

325 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Bơi rất kém

B. Bơi nhanh

C. Thân thon dài

D. Khúc đuôi khỏe

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?

A. A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm

B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém

C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh

D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần:

A. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá

B. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới

C. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…

D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

 Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?

A. Cá đuối bông đỏ.

B. Cá nhà táng lùn.

C. Cá sấu sông Nile.

D. Cá cóc Tam Đảo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

A. Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng.

B. Thường có màu tối ở phía bên trái và màu sáng ở phía bên phải.

C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và màu tối ở phía bên phải.

D. Thường có màu sáng ở phần lưng và màu tối ở phần bụng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá?

A. 5000 loài

B. 10000 loài

C. 25415 loài

D. 20000 loài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Những lợi ích của cá là?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp

B. Là thức ăn cho các động vật khác

C. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh

D. Tất cả các lợi ích trên đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh