Câu hỏi:

Các đồng bằng tương đối lớn nằm ven biển miền Trung, từ Bắc vào Nam lần lượt là

216 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Nghệ An – Thanh Hóa – Quảng Nam – Tuy Hòa.

B. Thanh Hóa – Nghệ An – Tuy Hòa – Quảng Nam.

C. Nghệ An – Thanh Hóa – Tuy Hòa – Quảng Nam.

D. Thanh Hóa – Nghệ An – Quảng Nam – Tuy Hòa.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dải đồng bằng miền Trung không liên tục bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do

A. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp.

B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.

C. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.

D. có nhiều cồn cát, đầm phá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi?

A. Khoáng sản.

B. Nguồn thủy năng.

C. Nguồn hải sản.

D. Rừng và đất trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là

A. vùng trũng thấp – cồn cát, đầm phá – đồng bằng.

B. cồn cát, đầm phá – đồng bằng – vùng thấp trũng.

C. cồn cát, đầm phá – vùng thấp trũng - đồng bằng.

D. đồng bằng – cồn cát – đầm phá – vùng thấp trũng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm có

A. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.

B. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.

C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

D. đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

"2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn" là đặc điểm của

A. đồng bằng sông Hồng.

B. đồng bằng thanh hóa.

C. đồng bằng Nghệ An.

D. đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là

A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 7 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 21 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh