Câu hỏi:

Các chất được cấu tạo từ

251 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. tế bào

B. các nguyên tử, phân tử

C. hợp chất

D. các mô

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Một nhóm các nguyên tử kết hợp lại tạo thành

A. Nguyên tử.

B. Phân tử.

C. Vật.

D. Chất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trộn lẫn một khối lượng rượu có thể tích V1 và khối lượng m1 vào một lượng nước có thể tích V2 và khối lượng m2. Kết luận nào sau đây là đúng nhất?

A. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là: V=V1+V2

B. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là: V>V1+V2

C. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là: V<V1+V2

D. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước) là: m<m1+m2

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt lâu ngày vẫn bị xẹp?

A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.

B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.

C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.

D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào đúng:

A. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra với chất khí.

B. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra với chất lỏng.

C. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra với chất rắn.

D. Hiện tượng khuếch tán xảy ra với cả rắn, lỏng, khí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn câu trả lời đúng.

A. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra đối với chất lỏng và chất khí, không xảy ra đối với chất rắn.

B. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không chuyển động.

C. Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.

D. Các vật được cấu tạo liền một khối.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hiện tượng khuếch tán xảy ra với chất nào sau đây:

A. Chất khí

B. Chất lỏng

C. Chất rắn

D. Cả ba chất rắn, lỏng, khí

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật li 8 Bài 19 (có đáp án): Các chất được cấu tạo như thế nào?
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh