Câu hỏi:

Bức xạ nhiệt là:

406 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.

B. Sự truyền nhiệt qua không khí.

C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc.

D. Sự truyền nhiệt qua chất rắn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?

A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí.

B. Bằng sự đối lưu.

C. Bằng bức xạ nhiệt.

D. Bằng một hình thức khác.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không là gì?

A. Chất rắn: dẫn nhiệt; Chất lỏng: đối lưu; Chất khí: dẫn nhiệt; chân không: bức xạ nhiệt.

B. Chất rắn: bức xạ nhiệt; Chất lỏng: dẫn nhiệt; Chất khí: đối lưu; Chân không: bức xạ nhiệt.

C. Chất rắn: dẫn nhiệt; Chất lỏng: đối lưu; Chất khí: bức xạ nhiệt; Chân không: đối lưu.

D. Chất rắn: dẫn nhiệt; Chất lỏng: đối lưu; Chất khí; đối lưu; Chân không: bức xạ nhiệt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chọn nhận xét sai:

A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng nổi lên, lớp nước lạnh chìm xuống.

B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.

D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng

A. bức xạ nhiệt.

B. đối lưu.

C. dẫn nhiệt.

D. bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn câu trả lời đúng. Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt đã xảy ra là:

A. Sự đối lưu.

B. Sự bức xạ.

C. Cả truyền nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu cùng xảy ra đồng thời.

D. Truyền nhiệt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 23 (có đáp án): Đối lưu, Bức xạ nhiệt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh