Câu hỏi: Biện pháp nào làm giảm lượng tồn kho trong các giai đoạn:
A. Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế và thành phần tồn kho
B. Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế và sản lượng tồn kho
C. Dụng cụ phụ tùng thay thế và sản lượng tồn kho
D. Dụng cụ phụ tùng thay thế và lượng sản phẩm dở dang
Câu 1: Công thức nào đúng về Giá trị hàng tồn kho hàng năm:
A. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho – Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
B. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho x Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
C. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
D. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công thức nào đúng về Lợi nhuận biên tế mong đợi:
A. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất – Lợi nhuận biên tế
B. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất / Lợi nhuận biên tế
C. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất + Lợi nhuận biên tế
D. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất x Lợi nhuận biên tế
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Lượng tồn kho đúng thời điểm là:
A. Là lượng tồn kho tối đa cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
B. Là lượng hàng tồn kho tối thiểu cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
C. Là lượng hàng tồn kho cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
D. Là lượng hàng tồn kho của công ty có để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một nhà máy A chuyên đóng xà lan phải dùng Tole 5mm với nhu cầu 2000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần là 200.000 đ/1 đơn hàng. Phí trữ hàng 12.000 đ/1 đơn vị (tấm/năm). Hãy xác định lượng mua vào tối ưu mỗi lần đặt hàng và số lượng đơn hàng mong muốn?
A. 100 tấm và 7 đơn hàng/năm
B. 200 tấm và 6 đơn hàng/năm
C. 300 tấm và 7 đơn hàng/năm
D. 400 tấm và 6 đơn hàng/năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hàng tồn kho bao gồm các loại:
A. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn khoc
B. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho
C. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn kho
D. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận