Câu hỏi:

Âm nào sau đây gây ô nhiễm tiếng ồn:

268 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Tiếng hát của ca sĩ trên sân khấu

B. Tiếng nô đùa của lớp mẫu giáo giờ ra chơi

C. Tiếng phát ra từ máy cưa công nghiệp

D. Tiếng sáo diều vi vu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Giả sử nhà em gần đường giao thông có rất nhiều phương tiện qua lại như: xe tải, ôtô , xe máy, … Em hãy chọn phương án chống ô nhiễm tiếng ồn phù hợp nhất.

A. Chuyển nhà ở đi nơi khác 

B. Luôn mở cửa cho thông thoáng 

C. Trồng cây xanh xung quanh nhà 

D. Chặt hết cây xanh xung quanh nhà

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Để chống ô nhiễm tiếng ồn, người ta thường sử dụng các biện pháp:

A. Làm trần nhà bằng xốp

B. Trồng cây xanh

C. Bao kín các thiết bị gây ồn

D. Tất cả các biện pháp trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vật liệu nào dưới đây thường không được dùng để làm vật ngăn cách âm giữa các phòng?

A. Tường bê-tông 

B. Cửa kính hai lớp 

C. Rèm treo tường 

D. Cửa gỗ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các biện pháp để chống ô nhiễm tiếng ồn là:

A. Tác động vào nguồn âm

B. Phân tán âm trên đường truyền

C. Ngăn không cho âm truyền tới tai

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sống trong một khu dân cư bị ô nhiễm tiếng ồn do tàu hỏa gây ra. Để em bé của mình không bị thức giấc mỗi khi tàu hỏa chạy qua, bạn Linh đề nghị với bố mẹ các cách sau, em hãy giúp bố mẹ Linh chọn cách thích hợp nhất:

A. Chuyển nhà nơi khác không bị ô nhiễm tiếng ồn 

B. Không cho tàu hỏa đi ngang qua nơi mình ở 

C. Bịt tai em bé lại mỗi khi tàu đi qua 

D. Xây dựng tường cách âm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm tiếng ồn?

A. Tiếng một vật rơi từ trên cao xuống 

B. Tiếng phát ra từ máy cưa công nghiệp

C. Tiếng phát ra từ phòng Karaoke lúc nửa đêm

D. Tiếng trao đổi mua bán ở chợ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 6(có đáp án): Bài tập chống ô nhiễm tiếng ồn (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh