Câu hỏi:

1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m3) và 1cm3 chì (trọng lượng riêng 78500N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

623 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Nhôm

B. Thép

C. Bằng nhau

D. Không đủ dữ liệu kết luận

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của vật

B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của chất lỏng

C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

D. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Acsimet?

A. Hướng thẳng đứng lên trên.

B. Hướng thẳng đứng xuống dưới

C. Theo mọi hướng

D. Một hướng khác.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng:

A. Trọng lượng của vật

B. Trọng lượng của chất lỏng

C. Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

D. trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Lực đẩy Acsimet cùng chiều với trọng lực.

B. Lực đẩy Acsimet tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

C. Lực đẩy Acsimet có điểm đặt ở vật.

D. Lực đẩy Acsimet luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

A. Một hòn bi ở trong nước chỉ chịu tác dụng lực đẩy Acsimét

B. Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng lực đẩy Acsimét và lực ma sát

C. Một hòn bi ở trong nước chỉ chịu tác dụng trọng lực

D. Một hòn bi ở trong nước chịu tác dụng trọng lực và lực đẩy Acsimét

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 10: (có đáp án) Lực đẩy Ác- si- mét (phần 2)
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 41 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh