Câu hỏi:
(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990-2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Dân số (triệu người) | 123,5 | 126,9 | 127,8 | 127,5 |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) | 13124 | 11863 | 11342 | 8483 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dân số Nhật Bản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người.
C. Sản lượng lúa liên tục giảm.
D. Dân số tăng chậm.
Câu 1: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 |
Tổng số | 77 631 | 82 392 | 86 025 | 90 729 |
Thành thị | 18 725 | 22 332 | 25 585 | 30 035 |
Nông thôn | 58 906 | 60 060 | 60 440 | 60 694 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn tăng nhanh hơn.
B. Số dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân số có sự chuyển dịch từ nông thôn sang thành thị.
D. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng cao hơn thành thị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2014?
A. Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước.
D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Sản lượng lương thực (nghìn tấn) | Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
1990 | 66 016 | 19 879,7 | 301,1 |
2000 | 77 635 | 34 538,9 | 444,9 |
2005 | 82 392 | 39 621,6 | 480,9 |
2010 | 86 947 | 44 632,2 | 513,4 |
2015 | 91 731 | 50 498,3 | 550,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
A. Bình quân lương thực theo đầu người tăng 182,9%.
B. Tổng số dân của nước ta tăng 138,9%.
C. Sản lượng lương thực tăng 154,0%.
D. Tốc độ tăng nhanh nhất là bình quân sản lượng lương thực theo đầu người.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2015 |
Cây hàng năm | 861,5 | 797,6 | 729,9 | 676,8 |
Cây lâu năm | 1633,6 | 2010,5 | 2222,8 | 2150,5 |
A. Diện tích cây lâu năm tăng 1,8 lần.
B. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm không ổn định.
D. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014?
A. A. Dầu thô giảm, than sạch tăng.
B. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
C. C. Dầu thô tăng, điện giảm.
D. Than sạch, đầu thô và điện đều tăng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Bảng số liệu sau:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI NĂM 2015 (%)
Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.
B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.
C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.
D. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận