Câu hỏi:
(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha)
| Năm | 1985 | 1995 | 2005 | 2013 |
| Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 6,4 | 9,0 |
| Thế giới | 4,2 | 6,3 | 9,0 | 12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
Câu 1: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990-2010
Năm
1990
2000
2005
2010
Dân số (triệu người)
123,5
126,9
127,8
127,5
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
13124
11863
11342
8483
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
| Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
| Dân số (triệu người) | 123,5 | 126,9 | 127,8 | 127,5 |
| Sản lượng lúa (nghìn tấn) | 13124 | 11863 | 11342 | 8483 |
A. Dân số Nhật Bản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người.
C. Sản lượng lúa liên tục giảm.
D. Dân số tăng chậm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)
| Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 |
| Tổng số | 77 631 | 82 392 | 86 025 | 90 729 |
| Thành thị | 18 725 | 22 332 | 25 585 | 30 035 |
| Nông thôn | 58 906 | 60 060 | 60 440 | 60 694 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn tăng nhanh hơn.
B. Số dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân số có sự chuyển dịch từ nông thôn sang thành thị.
D. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng cao hơn thành thị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?


A. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
B. Nhiệt độ trung bình tháng vn ở Hà Nội thấp hơn Huế.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
| Năm | 1980 | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
| Sản lượng cà phê nhân | 8,4 | 92,0 | 802,5 | 752,1 | 1105,7 | 1408,4 |
| Sản lượng cà phê xuất khẩu | 4,0 | 89,6 | 733,9 | 912,7 | 1184,0 | 1691,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
A. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần.
B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.
C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần.
D. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lý 12 có đáp án
- 743
- 6
- 20
-
43 người đang thi
- 560
- 1
- 25
-
10 người đang thi
- 563
- 0
- 30
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận