Câu hỏi:

 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật?

519 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.

B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.

C. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.

D. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

 Nhiệt lượng là

A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

B. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.

C. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:

A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt
năng của vật càng nhỏ.

B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt
năng của vật càng lớn.

C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt
năng của vật càng lớn.

D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt
năng của vật càng lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhiệt do ngọn nến tỏa ra theo hướng nào?

A. Hướng từ dưới lên.

B. Hướng từ trên xuống.

C. Hướng sang ngang.

D. Theo mọi hướng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

A. Chuyển động không ngừng.

B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ vật càng thấp.

C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.

D. Không phải lúc nào cũng có động năng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu vì

A. có lực tác dụng.

B. có sự truyền nhiệt.

C. có sự thực hiện công.

D. có ma sát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 21 (có đáp án): Nhiệt năng
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh