Câu hỏi:

“.................. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng”. Trong dấu ... là

211 Lượt xem
30/11/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Phản xạ

B. Cung phản xạ

C. Vòng phản xạ

D. Câu A, B đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vai trò của Nơron trung gian là?

A. Truyền xung thần kinh về trung ương.

B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan trả lời .

C. Liên hệ giữa các nơron.

D. Nối các vùng của trung ương thần kinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nơron hướng tâm có đặc điểm

A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.

B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.

C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phản xạ là?

A. Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường.

B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hay bên ngoài cơ thể thông qua hệ thần kinh

D. Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cấu tạo của 1 nơron điển hình bao gồm:

A. Thân, sợi trục, đuôi gai

B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap

C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai

D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cảm ứng là gì ?

A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh

B. Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định.

C. Là khả năng trả lời các kích thích của môi trường.

D. Là khả năng tiếp nhận các kích thích của môi trường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 6 (có đáp án) Phản xạ (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh