Câu hỏi:

 Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trở lại vào bể nước, con cá thí nghiệm có trạng thái như thế nào?

266 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.

B. Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.

C. Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.

D. Cá bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng?

A. Vây đuôi và vây hậu môn.

B. Vây ngực và vây lưng.

C. Vây ngực và vây bụng.

D. Vây lưng và vây hậu môn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thức ăn của cá chép là?

A. Thực vật thủy sinh

B. Giun, ốc

C. Ấu trùng côn trùng

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào giúp cá giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước?

A. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày

B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp

C. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân

D. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thụ tinh ngoài là?

A. Là hiện tượng đẻ trứng ở môi trường nước

B. Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể

C. Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên trong cơ thể

D. Là hiện tượng con đực bơi theo sau con cái

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cá chép sống trong môi trường nào?

A. Trên cạn

B. Nước lợ

C. Nước mặn

D. Nước ngọt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?

A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.

B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.

C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.

D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 31 (có đáp án): Cá chép
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh