Câu hỏi:

 Chọn phát biểu sai?

413 Lượt xem
30/11/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.

B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.

C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại

D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?

A. Khối lượng của vật.

B. Nhiệt độ của vật.

C. Thể tích của vật.

D. Trọng lượng riêng của vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hiện tượng khuếch tán xảy ra với chất nào sau đây:

A. Chất khí

B. Chất lỏng

C. Chất rắn

D. Cả ba chất rắn, lỏng, khí

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các chất được cấu tạo từ

A. tế bào

B. các nguyên tử, phân tử

C. hợp chất

D. các mô

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

 Vì sao nước biển có vị mặn?

A. Do các phân tử nước biển có vị mặn.

B. Do các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau.

C. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

D. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào đúng:

A. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra với chất khí.

B. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra với chất lỏng.

C. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra với chất rắn.

D. Hiện tượng khuếch tán xảy ra với cả rắn, lỏng, khí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chọn câu sai:

A. Không khí hòa trộn với một khí khác dễ hơn đi vào một chất lỏng.

B. Chất rắn hoàn toàn không cho một chất khí đi qua vì giữa các hạt cấu thành chất rắn không
có khoảng cách.

C. Cá vẫn sống được ở sông, hồ, ao, biển. Điều này cho thấy oxi trong không khí hòa tan được vào nước mà không làm thay đổi thể tích dung dịch.

D. Việc đường tan trong nước chứng tỏ giữa các phân tử nước có khoảng cách.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật li 8 Bài 19 (có đáp án): Các chất được cấu tạo như thế nào?
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh