Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 6

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 427 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 6. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Lập trình. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/11/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1:
 byte b = 11; short s = 13; result = b * ++s;

 

Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?

A. byte, short, int, long, floart, double

B. boolean, byte, short, char, int, long, float, double

C. byte, short, char, int, long, float, double

D.  int, long, float, double

Câu 2:
 class Cruncher {   void cruncher(int i) {     System.out.println("int version");   }   void crunch(String s) {     System.out.println("String version");   }    public static void main(String[] args) {     Cruncher crun = new Cruncher();     char ch = ''     p '';     crun.crunch(ch);   } }

 

Cho đoạn chương trình sau:

A. Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde

B. Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch() nhận vào tham số kiểu char

C. Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12

D. Chương trình chạy và in kết quả int version

Câu 3:

Chọn phát biểu đúng

A. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể thực hiện trong phép gọi phương thức

B. Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng không thể thực hiện trong phép gán

C. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau

D. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau

Câu 5:
 Dog rover, fido; Animal anim;  rover = new Dog(); anim = rover; fido = (Dog) anim;

 

Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng

A. Dòng 5 không thể biên dịch

B. Dòng 6 không thể biên dịch

C.  Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6

D. Đoạn mã biên dịch thành công và có thể thi hành

Câu 6:
 Cat sunflower; Washer wawa; SwampThing pogo;  sunflower = new Cat(); wawa = sunflower; pogo = (SwampThing) wawa;

 

Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng

A. Dòng 6 không thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang kiểu Washer

B. Dòng 7 không thể biên dịch vì không thể ép từ kiểu interface sang kiểu class

C.  Đoạn mã sẽ dịch và chạy nhưng phép ép kiểu ở dòng 7 là thừa và có thể bỏ đi

D. Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing

Câu 7:
 Racoon rocky; SwampThing pogo; Washer w;  rocky = new Racoon(); w = rocky; pogo = w;

 

Cho đoạn mã sau. Chọn câu đúng

A. Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon sang kiểu Washer

B. Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang kiểu SwampThing

C.  Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu khi thực thi từ interface sang class là không được phép

D. Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing

Câu 10:

Chọn vòng lặp đúng:

while (int i < 7) { i++; System.out.println("i is " + i); }   int i = 3; while (i) { System.out.println("i is " + i); }  

A. int j = 0; for (int k = 0; j + k != 10; j++, k++) { System.out.println("j is " + j + " k is " + k); }  

Câu 12:
 int j = 2; switch (j) { case 2:   System.out.println("value is two"); case 2 + 1 : System.out.println("value is three");   break; default:   System.out.println("value is " + j);   break; }

 

Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau:

A. Đoạn mã không hợp lệ bởi biểu thức ở dòng 5

B. Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long

C.  Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two

D. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three

Câu 13:
  int a = 9/0;

 

Cho đoạn mã. Kết quả của đoạn mã là gì?

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Không có lỗi, a có kết quả là NaN

D. Tất cả đều sai

Câu 19:

Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng?

A. (int)(Math.random()*6)+1

B. (int)(Math.random()*6)

C. (int)(Math.random()+6)

D. Math.random()*6

Câu 25:

Muốn khai báo hằng số PI  trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây?

A. final constant double PI = 3.14159;

B. final PI = 3.14159;

C. final double PI = 3.14159;

D. constant double PI = 3.14159;

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?

A. Thuộc hai lớp khác nhau

B. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa

C. Cùng tên khác danh sách đối số

D. Cùng tên khác kiểu trả về

Câu 29:

Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng?

A. ouble[][] values = new double[][8];

B. double[][] values = new double[2][0];

C. double[][] values = new double[8][];

D. double[][] values = new double[2][8];

Câu 31:

Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền

A. Theo tham chiếu

B. Tùy vào trường hợp

C. Theo tham trị

D. Tất cả đều sai

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?

A. Cùng tên khác kiểu trả về

B. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa

C.  Cùng tên khác danh sách đối số

D. Thuộc cùng một lớp

Câu 36:

Lớp String  thuộc package

A. java.util

B. java.lang

C. javax.uti

D. java.string

Câu 46:

Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?

A. char your_char = "int";

B. char what_char = "L"

C. char ok = '\u3456';

D. char what = ''Hello''

Câu 48:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác bằng cách dùng từ khoá extends

B. Một lớp có thể thừa kế từ nhiều interface khác bằng cách dùng từ khoá extends

C. Một interface có thể thừa kế từ nhiều interface bằng cách dùng từ khoá extends

D. Tất cả các phát biểu đều sai

Câu 49:

Từ khóa static KHÔNG được áp dụng cho thành phần nào sau đây?

A. Lớp (class)

B. Thuộc tính (data field)

C. Phương thức (Method)

D. Tất cả đều dùng được

Câu 50:

Cho đoạn mã sau: short s = 5L; Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?

A. Lỗi Biên Dịch

B.  Lỗi Thực Thi

C. Không Có Lỗi

D. Mất Độ Chính Xác (loss of accuracy)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm