Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 991 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 8. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

01/09/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:

A. Single, Double, Real

B. Single, Double-Extended, Comp

C. Single, Double-Extended, Double

D. Double-Extended, Comp, Double

Câu 8: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiệnphép tính:

A. 3 9 = 27

B. 15 9 = 135

C. -7  3 = -21

D. 5 27 = 135

Câu 10: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:

A. 245 : 3 = 81, dư 2   

B. 59 : 15 = 3, dư 14

C. 11 : 3 = 3, dư 2 

D. (-11) : 3 = (-3), dư (-2)

Câu 11: Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:

A. Phép nhân số nguyên không dấu

B. Phép nhân số nguyên có dấu

C. Phép chia số nguyên không dấu

D.  Phép chia số nguyên có dấu

Câu 12: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:

A. 4  19 = 76

B. 11 12 = 132

C. -4 31 = -124

D. 6 22 = 132

Câu 14: Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương 

C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

D. Cả a và b

Câu 15: Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương

C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất 

D. Cả a và b

Câu 16: Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng

B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng

C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng

D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai

Câu 17: Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng

B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu

C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai 

D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng

Câu 18: Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tổng là 267

B. Tổng là 11

C. Không cho kết quả, vì tràn số

D. Cả a và b đều sai

Câu 19: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không cho kết quả, vì tràn số

B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

C. Tổng là -81

D. Tổng là 81

Câu 20: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không cho kết quả, vì tràn số

B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

C. Tổng là 97

D. Tổng là -159

Câu 21: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không cho kết quả, vì tràn số

B. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

C. Tổng là 154 

D. Tổng là -102

Câu 22: Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau: 

A. X = (-1).S . M . RE

B.  X = (-1)S . M . R.E

C.  X = (-1)S . M . RE

D. X = (-1)S . M . R.E

Câu 23: Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):

A.  X1 . X2 = (-1)S1. S2 . (M1.M2) . RE1 . E2

B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 . E2

C. X1 . X2 = (-1)S1+ S2 . (M1.M2) . RE1 + E2

D. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 + E2

Câu 24: Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):

A.  X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 - E2

B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1/M2) . RE1 - E2

C.  X1 . X2 = (-1)S1S2 . (M1/M2) . RE1 + E2

D. X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 + E2

Câu 25: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có tất cả 3 dạng biểu diễn

B. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2

C. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10

D.  Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn

Câu 26: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:

A. 16 bit    

B. 128 bit

C. 32 bit     

D. 64 bit

Câu 27: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:

A. 64 bit             

B. 80 bit

C. 32 bit     

D. 128 bit

Câu 32: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:

A. 42 39 40 00 H    

B. 42 93 40 00 H

C. 24 93 40 00 H  

D. 42 39 04 00 H

Câu 33: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:

A. 2C E0 A0 00 H     

B. C2 00 A0 00 H

C. C2 54 80 00H           

D. C2 00 80 00 H

Câu 34: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:

A. 42 CA 80 00 H    

B. 42 CA 00 00 H

C.  24 AC 00 00 H       

D. 24 00 80 00 H

Câu 35: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:

A. 2C 00 00 00 H

B. 2C EF 00 00 H

C. C2 E0 00 00 H           

D. C2 EF 00 00 H

Câu 40: Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Là bộ mã 16 bit

B. Là bộ mã đa ngôn ngữ

C. Chỉ mã hoá được 256 ký tự

D. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt

Câu 41: Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Do ANSI thiết kế

B. Là bộ mã 8 bit

C. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin

D. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in

Câu 42: Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình

B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng

C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số

D. Có chứa các ký tự kẻ khung

Câu 43: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là: 

A. X = (-1).S . 1,M . RE

B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 127)

C. X = (-1)S . 1,M . RE - 127

D. X = (-1)S . 1,M. ER - 127

Câu 44: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là: 

A. X = (-1).S . 1,M . RE

B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 1023)

C. X = (-1)S . 1,M. ER - 1023

D. X = (-1)S . 1,M . RE - 1023

Câu 45: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double- extended) là:

A. X = (-1)S . 1,M . RE - 16383

B. X = (-1).S . 1,M . RE

C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)

D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383

Câu 46: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:

A.  E3 F8 00 00 H      

B. 3E F8 00 00 H

C. 3E 8F 00 00 H          

D. E3 8F 00 00 H

Câu 47: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:

A. C0 1E 00 00 H     

B.  0C 1E 00 00 H

C. C0 E1 00 00 H              

D. 0C E1 00 00 H

Câu 48: Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

A. 100101,10

B. 1010001,01

C.  100011,101    

D. 100010,011

Câu 49: Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

A. 111011,1010  

B. 111011,0011

C.  111010,0101   

D. 1100011,0101

Câu 50: Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

A. 1,01011     

B. 1,01110

C. 1,10011 

D. 1,00111

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm